Alula Gold Stage 1 Newborn hộp 6 gói
155.000₫
- Sữa dạng gói thích hợp và tiện lợi sử dụng khi di chuyển xa, đi du lịch.
- Khối lượng tịnh: 26g/gói
- Alula Gold Stage 1 là công thức cao cấp dành cho trẻ sơ sinh từ 0 – 6 tháng với công thức cao cấp được xây dựng cẩn thận để cung cấp dinh dưỡng cho trẻ sơ sinh.
- Sản xuất tại: New Zealand
SKU: Alula Gold Stage 3 toddler
Category: Alula Gold
HƯỚNG DẪN PHA SỮA
- Luôn rửa và lau khô tay trước khi pha sữa công thức. Rửa sạch bình sữa, núm ti, nắp, cốc và muỗng.
- Sau khi rửa, khử trùng bằng cách đun sôi trong 5 phút. Đậy nắp bình hoặc cốc cho đến khi sử dụng.
- Đun sôi nước uống tinh khiết trong 5 phút. Để nước đun sôi nguội đến khi ấm. Tham khảo Hướng dẫn cho ăn để biết lượng nước và sữa công thức.
- Pha từng bình riêng. Đổ vào bình lượng nước ấm cần thiết
- Đong Alula Gold Stage 1 đầy muỗng và gạt ở mặt bên của lon. Chỉ nên sử dụng muỗng kèm theo. Luôn cho 1 muỗng (8,7g) vào mỗi 60mL nước.
- Đậy nắp bình và lắc hoặc khuấy sữa công thức trong cốc. Kiểm tra nhiệt độ trên cổ tay trước khi cho ăn. Phải đổ bỏ phần sữa công thức còn lại trong bình hoặc cốc sau khi cho ăn.
HƯỚNG DẪN CHO ĂN
TUỔI CỦA TRẺ | NƯỚC ĐÃ ĐUN SÔI
(ML) |
Số gói sữa (gói) | SỐ KHẨU PHẦN KHUYẾN NGHỊ MỖI NGÀY |
0 – 2 tuần | 120 | 1 | 7 -9 |
2 tuần – 3 tháng | 120 | 1 | 6 |
3 – 6 tháng | 240 | 2 | 5 |
THÔNG TIN DINH DƯỠNG
Số lượng trung bình trên 100mL sữa đã được pha
(12,7g + 90,5mL nước) |
|
Năng lượng | 277 KJ |
Đạm | 1,28 g |
65% Whey | 0,83 g |
35% Casein | 0,45 g |
Chất béo | 3,60 g |
Sn-2 Palmitate | 0,33 g |
Omega 3 | |
DHA | 12 mg |
Axit α-Linolenic (ALA) | 61 mg |
Omega 6 | |
AA | 12 mg |
Axit Linoleic (LA) | 578 mg |
Carbohydrate | 7,18 g |
Vitamin | |
Vitamin A | 60 µg |
Vitamin B1 | 100 µg |
Vitamin B2 | 110 µg |
Vitamin B6 | 55 µg |
Vitamin B12 | 0,18 µg |
Vitamin C | 9,0 mg |
Vitamin D | 1,2 µg |
Vitamin E | 0,74 mg |
Vitamin K | 6,7 µg |
Biotin | 2,0 µg |
Folate | 11 µg |
Niacin | 500 µg |
Axit Pantothenic | 350 µg |
Khoáng chất | |
Canxi | 45 mg |
Clorua | 43 mg |
Đồng | 46 µg |
Iốt | 15 µg |
Sắt | 0,80 µg |
Magiê | 5,0 mg |
Mangan | 5,0 µg |
Phốt pho | 26 mg |
Kali | 67 mg |
Selen | 2,0 µg |
Natri | 16 mg |
Kẽm | 0,60 mg |
Cholin | 10 mg |
Inositol | 4,5 mg |
L-Carnitine | 1,0 mg |
Lutein | 9,6 µg |
Nucleotide | 2,6 mg |
Taurine | 4,7 mg |
THÔNG BÁO QUAN TRỌNG
SỮA MẸ LÀ THỨC ĂN TỐT NHẤT CHO TRẺ. TRƯỚC KHI BẠN QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG SẢN PHẨM NÀY, VUI LÒNG THAM KHẢO Ý KIẾN BÁC SĨ HOẶC NHÂN VIÊN Y TẾ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN.
CẢNH BÁO: TUÂN THỦ CHÍNH XÁC HƯỚNG DẪN. CHUẨN BỊ BÌNH SỮA VÀ NÚM TI THEO CHỈ DẪN. KHÔNG THAY ĐỔI TỶ LỆ BỘT TRỪ KHI CÓ LỜI KHUYÊN Y TẾ. PHA SỮA KHÔNG ĐÚNG CÁCH CÓ THỂ KHIẾN CON BẠN BỊ ỐM NẶNG.