Alula Gold Stage 2 Follow-on hộp 6 gói
155.000₫
- Khối lượng tịnh: 26g/gói
- Mô tả: Alula Gold Stage 2 là công thức cao cấp dành cho trẻ từ 6 đến 12 tháng tuổi với công thức đặc biệt để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng đang thay đổi của con bạn từ 6 tháng tuổi.
Sữa dạng gói thích hợp và tiện lợi sử dụng khi di chuyển xa, đi du lịch.
- Luôn rửa và lau khô tay trước khi pha sữa công thức. Rửa sạch bình sữa, núm ti, nắp, cốc và muỗng.
- Sau khi rửa, khử trùng bằng cách đun sôi trong 5 phút. Đậy nắp bình hoặc cốc cho đến khi sử dụng.
- Đun sôi nước uống tinh khiết trong 5 phút. Để nước đun sôi nguội đến khi ấm. Tham khảo Hướng dẫn cho ăn để biết lượng nước và sữa công thức.
- Pha từng bình riêng. Đổ vào bình lượng nước ấm cần thiết
- Đong Alula Gold Stage 2 đầy muỗng và gạt ở mặt bên của lon. Chỉ nên sử dụng muỗng kèm theo. Luôn cho 1 muỗng (8,7g) vào mỗi 60mL nước.
- Đậy nắp bình và lắc hoặc khuấy sữa công thức trong cốc. Kiểm tra nhiệt độ trên cổ tay trước khi cho ăn. Phải đổ bỏ phần sữa công thức còn lại trong bình hoặc cốc sau khi cho ăn.
TUỔI CỦA TRẺ | NƯỚC ĐÃ ĐUN SÔI
(ML) |
SỐ GÓI SỮA (gói) |
SỐ KHẨU PHẦN KHUYẾN NGHỊ MỖI NGÀY |
6 – 12 tháng | 180 | 1 | 4-5 |
Con bạn có thể cần nhiều hơn hoặc ít hơn so với mức chỉ định. Tốt nhất, sữa công thức nên được pha ngay trước khi cho ăn. Nếu không, hãy bảo quản lạnh sữa công thức đã pha và sử dụng trong vòng 24 giờ. Không được sử dụng cho trẻ sơ sinh dưới 6 tháng. Từ 6 tháng, trẻ sơ sinh nên được cung cấp thức ăn cứng ngoài sữa công thức này.
Tại Sanulac Nutritionals Australia, chúng tôi tin rằng dinh dưỡng cân bằng rất quan trọng cho sự tăng trưởng và phát triển và chúng tôi cam kết mang đến khoa học dinh dưỡng mới nhất cho con bạn.
Dòng sản phẩm Alula cung cấp dinh dưỡng phù hợp với lứa tuổi cho trẻ em với các sản phẩm chất lượng vượt trội kết hợp cả các thành phần được nghiên cứu khoa học và chăm sóc cho con bạn.
Alula Gold Stage 2 Follow-on Formula là công thức bổ sung cao cấp của chúng tôi tại Úc. Một công thức bổ sung được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng đang thay đổi của con bạn từ 6 tháng tuổi, vì chế độ ăn uống cân bằng rất quan trọng.
Số lượng trung bình trên 100mL sữa đã được pha
(13,0g + 90mL nước) |
|
Năng lượng | 273 KJ |
Đạm | 1,30 g |
50% Whey | 0,65 g |
50% Casein | 0,65 g |
Chất béo | 3,49 g |
Sn-2 Palmitate | 0,32 g |
Omega 3 | |
DHA | 12 mg |
Axit α-Linolenic (ALA) | 58 mg |
Omega 6 | |
AA | 12 mg |
Axit Linoleic (LA) | 552 mg |
Carbohydrate | 7,19 g |
Vitamin | |
Vitamin A | 61,5 µg |
Vitamin B1 | 51 µg |
Vitamin B2 | 173 µg |
Vitamin B6 | 40 µg |
Vitamin B12 | 0,25 µg |
Vitamin C | 8,5 mg |
Vitamin D | 1,25 µg |
Vitamin E | 0,67 mg |
Vitamin K | 3,4 µg |
Biotin | 1,5 µg |
Folate | 10 µg |
Niacin | 400 µg |
Axit Pantothenic | 350 µg |
Khoáng chất | |
Canxi | 76 mg |
Clorua | 68 mg |
Đồng | 60 µg |
Iốt | 13 µg |
Sắt | 1,2 µg |
Magiê | 8,5 mg |
Mangan | 35 µg |
Phốt pho | 51 mg |
Kali | 98 mg |
Selen | 1,8 µg |
Natri | 32 mg |
Kẽm | 0,42 mg |
Cholin | 10 mg |
Inositol | 4,5 mg |
Lutein | 9,6 µg |
Nucleotide | 2,6 mg |
Taurine | 4,7 mg |
Hướng dẫn bảo quản và thông tin sản phẩm:
Không sử dụng nếu nắp hộp bị rách
Luôn đậy nắp nhựa sau khi sử dụng
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát
Tránh bảo quản quá dài ở nhiệtdodoj quá cao
Sử dụng sữa trong vòng 4 tuần sau khi mở nắp
Xem hạn sử dụng và mã lô ở đáy lon
Sữa được đóng gói theo trọng lượng, không phải theo thể tích
Có thể xảy ra một số lắng của bột